Symantec Intermediate CA & Root Certificates (từ 2018)

Intermediate & Root CA Certificates cho các chúng chỉ số mới của Symantec

Lưu ý: Nếu chứng chỉ của bạn đã được cấp trong thời gian:

   · Vào hoặc trước ngày 20 tháng 11 năm 2017 đối với chứng chỉ được cấp thông qua Symantec Trust Center
   · Vào hoặc trước ngày 1 tháng 12 năm 2017 đối với chứng chỉ được cấp thông qua Symantec Trust Center Enterprise
   · Vào hoặc trước ngày 30 tháng 11 năm 2017 đối với chứng chỉ được cấp thông qua Managed PKI for SSL / Complete Website Security

   · Vào hoặc trước ngày 28 tháng 11 năm 2017 đối với các chứng chỉ được cấp thông qua các Partner

..  thì sử dụng chứng chỉ Symantec LEGACY Intermediate CA & Root Certificates cũ ở đây.

Đối với các chứng chỉ đã đăng ký trước những ngày trên, mới sử dụng chứng chỉ Intermediate CA & Root dưới sau: 

RSA SHA-256

Loại chứng thư

SHA-2 Intermediate CAs under SHA-1 Root
(dùng cho các chứng chỉ số SSL được tạo bằng khoá SHA256 nhưng vẫn muốn dùng kèm ROOT CA SHA1 để tương thích nhiều trình duyệt cũ)

Intermediate CA

Root CA

· Secure Site
· Secure Site Wildcard
· Secure Site Pro
· Standard SSL
· Standard Intranet SSL
· Premium SSL
· Premium Intranet SSL
· Wildcard SSL
· OFX
DigiCert SHA2 Secure Server CA
Issued by: DigiCert Global Root CA
Valid from: 03/08/2013 to 03/08/2023
Serial Number: ‎01 fd a3 eb 6e ca 75 c8 88 43 8b 72 4b cf bc 91
DigiCert Global Root CA
Issued by: DigiCert Global Root CA
Valid from: 11/09/2006 to 11/09/2031
Serial Number: ‎08 3b e0 56 90 42 46 b1 a1 75 6a c9 59 91 c7 4a

· Secure Site with Extended Validation (EV)
· Secure Site Pro with Extended Validation (EV)
· Standard Extended Validation (EV) SSL
· Premium Extended Validation (EV) SSL

DigiCert SHA2 Extended Validation Server CA
Issued by: DigiCert High Assurance EV Root CA
Valid from: 10/22/2013 to 10/22/2028
Serial Number: ‎0c 79 a9 44 b0 8c 11 95 20 92 61 5f e2 6b 1d 83
DigiCert High Assurance EV Root CA 
Issued by: DigiCert High Assurance EV Root CA
Valid from: 11/09/2006 to 11/09/2031
Serial Number: ‎02 ac 5c 26 6a 0b 40 9b 8f 0b 79 f2 ae 46 25 77
Loại chứng thư

SHA-2 Intermediate CAs under SHA-2 Root
(dùng cho các chứng chỉ số SSL được tạo bằng khoá SHA256 mới + sử dụng ROOT CA SHA2 mới)

Intermediate CA

Root CA

· Secure Site
· Secure Site Wildcard
· Secure Site Pro
· Standard SSL
· Standard Intranet SSL
· Premium SSL
· Premium Intranet SSL
· Wildcard SSL
· OFX
DigiCert Global CA G2
Issued by: DigiCert Global Root G2
Valid from: 08/01/2013 to 08/01/2028
Serial Number: ‎0c 8e e0 c9 0d 6a 89 15 88 04 06 1e e2 41 f9 af

DigiCert Global G2
Issued by: DigiCert Global G2
Valid from: 08/01/2013 to 01/05/2038
Serial Number: ‎03 3a f1 e6 a7 11 a9 a0 bb 28 64 b1 1d 09 fa e5

· Secure Site with Extended Validation (EV)
· Secure Site Pro with Extended Validation (EV)
· Standard Extended Validation (EV) SSL
· Premium Extended Validation (EV) SSL

DigiCert Global CA G2
Issued by: DigiCert Global Root G2
Valid from: 08/01/2013 to 08/01/2028
Serial Number: ‎0c 8e e0 c9 0d 6a 89 15 88 04 06 1e e2 41 f9 af
 DigiCert Global Root G2
Issued by: DigiCert Global Root G2
Valid from: 08/01/2013 to 01/15/2038
Serial Number: ‎03 3a f1 e6 a7 11 a9 a0 bb 28 64 b1 1d 09 fa e5
  • 0 Người dùng thấy hướng dẫn này hữu ích
Hướng dẫn này có hữu ích?

Những hướng dẫn liên quan

GeoTrust Intermediate & Root CA Certificates for SSL ( từ 2018)

Intermediate & Root CA Certificates cho các chúng chỉ số mới của Symantec/Geotrust Lưu ý:...

Intermediate Certificate là gì

Để tăng cường bảo mật chứng chỉ Root Certificate Authority (Root CA), các Certificate Authority...

CA Bundle là gì

CA Bundle là một tập tin có chứa Root CA và Intermediate CA. CA Bundle cần thiết khai báo để cải...

RapidSSL LEGACY Intermediate and Root CA Certificates

Intermediate & Root CA Certificates cho các chúng chỉ số cũ của RapidSSL Lưu ý: Nếu chứng...

Hướng dẫn cập nhật Root / Intermediate CA trên Linux Server

* Để cập nhật các Root CAs vào máy chủ Linux, bạn cần cập nhật các update mới nhất của phiên bản...